👉Tham gia Kênh Telegram theo dõi kèo kiếm COIN => Bấm vào đây
👉Tự đăng ký tài khoản chứng khoán miễn phí online - Bấm vào đây để đăng ký
Mẫu số 01 – Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương
Mẫu số 02 – Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải
Mẫu số 03 – Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Mẫu số 04 – Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Mẫu số 05 – Mẫu báo cáo phục vụ kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng
Mẫu số 06 – Mẫu báo kết quả kiểm kê khí nhà kính cấp cơ sở
BỘ CÔNG
THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Công Thương năm ...
I. Mô tả
chung
1. Tổ chức
thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương
pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu
hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả
đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm
soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt
động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày
chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả
tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Kiểm kê
khí nhà kính cho lĩnh vực năng lượng
a) Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động đốt nhiên liệu
b) Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động phát tán từ nhiên liệu
2. Kiểm kê
khí nhà kính cho lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm (IPPU)
a) Phát
thải khí nhà kính từ công nghiệp hóa chất
b) Phát
thải khí nhà kính từ công nghiệp luyện kim
c) Phát
thải khí nhà kính từ sử dụng các sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm
tầng ô-dôn
III. Tổng
hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT |
Nguồn phát thải |
CO2 |
CH4 |
N2O |
HFCs |
Tổng |
I |
NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
I.1 |
Các hoạt động đốt nhiên liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Công nghiệp năng lượng |
|
|
|
|
|
a |
Sản xuất điện và nhiệt |
|
|
|
|
|
b |
Sản xuất điện |
|
|
|
|
|
c |
Lọc hóa dầu |
|
|
|
|
|
d |
Sản xuất nhiên liệu rắn và ngành công nghiệp năng lượng
khác |
|
|
|
|
|
đ |
Sản xuất nhiên liệu rắn |
|
|
|
|
|
e |
Chế biến khí |
|
|
|
|
|
2 |
Công nghiệp sản xuất |
|
|
|
|
|
a |
Sắt và thép |
|
|
|
|
|
b |
Hóa chất và hóa dầu |
|
|
|
|
|
c |
Giấy, bột giấy và in ấn |
|
|
|
|
|
d |
Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá |
|
|
|
|
|
đ |
Khoáng phi kim |
|
|
|
|
|
e |
Thiết bị vận tải |
|
|
|
|
|
g |
Thiết bị, máy móc |
|
|
|
|
|
h |
Khai khoáng |
|
|
|
|
|
i |
Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
|
|
|
|
|
k |
Dệt may và đồ da |
|
|
|
|
|
l |
Công nghiệp không xác định |
|
|
|
|
|
3 |
Lĩnh vực khác |
|
|
|
|
|
a |
Thương mại và Dịch vụ |
|
|
|
|
|
b |
Dân dụng |
|
|
|
|
|
I.2 |
Phát tán từ nhiên liệu |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác than |
|
|
|
|
|
a |
Khai thác than hầm lò |
|
|
|
|
|
b |
Khai thác than lộ thiên |
|
|
|
|
|
2 |
Khai thác dầu và khí tự nhiên |
|
|
|
|
|
a |
Dầu |
|
|
|
|
|
b |
Khí tự nhiên |
|
|
|
|
|
II |
IPPU |
|
|
|
|
|
II.1 |
Công nghiệp hóa chất |
|
|
|
|
|
1 |
Quá trình sản xuất Amoniac |
|
|
|
|
|
2 |
Quá trình sản xuất axit Nitric |
|
|
|
|
|
II.2 |
Luyện kim |
|
|
|
|
|
1 |
Quá trình sản xuất sắt thép |
|
|
|
|
|
II.3 |
Sử dụng sản phẩm thay thế cho các chất làm suy giảm
tầng ô-dôn |
|
|
|
|
|
1 |
Quá trình sử dụng chất chữa cháy |
|
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các
cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày
những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ
số phát thải)
V. Kết
luận và kiến nghị
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Giao thông vận tải năm ...
I. Mô tả
chung
1. Tổ chức
thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương
pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu
hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả
đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm
soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt
động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày
chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả
tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải hàng không
2. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường bộ
3. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường sắt
4. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động vận tải đường thủy
III. Tổng
hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT |
Nguồn phát thải |
CO2 |
CH4 |
N2O |
Tổng |
I |
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
I.1 |
Các hoạt động tiêu thụ năng lượng |
|
|
|
|
1 |
Hàng không |
|
|
|
|
2 |
Đường bộ |
|
|
|
|
3 |
Đường sắt |
|
|
|
|
4 |
Đường thủy |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các
cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày
những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ
số phát thải)
V. Kết
luận và kiến nghị
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm ...
I. Mô tả
chung
1. Tổ chức
thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương
pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu
hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả
đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm
soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt
động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày
chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả
tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát
thải khí nhà kính từ các bãi chôn lấp chất thải rắn
2. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh
học
3. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải
4. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động xử lý và xả nước thải
III. Tổng
hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT |
Nguồn phát thải |
CO2 |
CH4 |
N2O |
Tổng |
I |
CHẤT THẢI |
|
|
|
|
I.1 |
Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn |
|
|
|
|
1 |
Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn được quản lý |
|
|
|
|
2 |
Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được quản
lý |
|
|
|
|
3 |
Phát thải từ bãi chôn lấp chất thải rắn không được phân
loại |
|
|
|
|
I.2 |
Phát thải từ xử lý chất thải rắn bằng phương pháp sinh
học |
|
|
|
|
I.3 |
Phát thải từ thiêu đốt và đốt lộ thiên chất thải |
|
|
|
|
1 |
Thiêu đốt chất thải |
|
|
|
|
2 |
Đốt lộ thiên chất thải |
|
|
|
|
I.4 |
Xử lý và xả thải nước thải |
|
|
|
|
1 |
Xử lý và xả thải nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
2 |
Xử lý và xả thải nước thải công nghiệp |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các
cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày
những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ
số phát thải)
V. Kết
luận và kiến nghị
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Xây dựng năm ...
I. Mô tả
chung
1. Tổ chức
thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương
pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu
hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả
đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm
soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt
động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày
chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả
tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất xi măng
2. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất vôi
3. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động trong quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây
dựng
4. Phát
thải khí nhà kính từ tiêu thụ năng lượng trong xây dựng
III. Tổng
hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT |
Nguồn phát thải |
CO2 |
CH4 |
N2O |
HFCs |
Tổng |
I |
Các quá trình công nghiệp trong sản xuất vật liệu xây
dựng |
|
|
|
|
|
1 |
Quá trình sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
2 |
Quá trình sản xuất vôi |
|
|
|
|
|
3 |
Quá trình sản xuất thủy tinh, kính xây dựng |
|
|
|
|
|
II |
Tiêu thụ năng lượng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các
cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày
những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ
số phát thải)
V. Kết
luận và kiến nghị
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
TÊN CƠ SỞ PHẢI THỰC HIỆN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kết quả
kiểm kê khí nhà kính cho năm...
I. Thông
tin của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính
1. Tên cơ
sở, địa chỉ, giấy phép kinh doanh ...
2. Thông
tin về người đại diện của cơ sở trước pháp luật.
3. Thông
tin về lĩnh vực hoạt động kinh doanh, sản xuất.
II. Thông
tin về hoạt động sản xuất kinh doanh và số liệu hoạt động của cơ sở
1. Ranh
giới và phạm vi hoạt động của cơ sở.
2. Cơ sở
hạ tầng, công nghệ và hoạt động của cơ sở phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính.
3. Các
nguồn phát thải, bể hấp thụ khí nhà kính trong phạm vi hoạt động của cơ sở.
4. Hệ
thống thông tin, dữ liệu về phát thải khí nhà kính của cơ sở, xác định nguyên
nhân các hạn chế trong kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
III. Kết
quả thực hiện kiểm kê phát thải khí nhà kính
1. Mô tả
phương pháp kiểm kê phát thải khí nhà kính (phương pháp thu thập số liệu, hệ số
phát thải).
2. Số liệu
hoạt động liên quan đến phát thải khí nhà kính của cơ sở.
3. Kết quả
kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
4. Độ tin
cậy, tính đầy đủ, độ không chắc chắn của thông tin, số liệu về phát thải khí
nhà kính và kết quả kiểm kê khí nhà kính của cơ sở.
|
ĐẠI DIỆN
CỦA CƠ SỞ |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Phục vụ
kiểm kê khí nhà kính cấp quốc gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
năm ...
I. Mô tả
chung
1. Tổ chức
thực hiện kiểm kê khí nhà kính
2. Phương
pháp luận kiểm kê khí nhà kính
3. Số liệu
hoạt động và hệ số phát thải
4. Kết quả
đánh giá độ không chắc chắn
5. Kiểm
soát chất lượng và đảm bảo chất lượng (QA/QC)
II. Hoạt
động kiểm kê khí nhà kính năm ...
(Trình bày
chi tiết về phương pháp luận, số liệu hoạt động, hệ số phát thải và kết quả
tính toán phát thải đối với từng hoạt động trong các lĩnh vực)
1. Phát
thải khí nhà kính từ các hoạt động chăn nuôi
2. Phát
thải khí nhà kính từ sử dụng đất
3. Phát
thải khí nhà kính từ các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2
4. Các
hoạt động tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
III. Tổng
hợp kết quả kiểm kê khí nhà kính
STT |
Nguồn phát thải/ hấp thụ |
CO2 |
CH4 |
N2O |
Tổng |
I |
AFOLU |
|
|
|
|
I.1 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
1 |
Tiêu hóa thức ăn |
|
|
|
|
2 |
Quản lý chất thải vật nuôi |
|
|
|
|
I.2 |
Đất |
|
|
|
|
1 |
Đất rừng |
|
|
|
|
2 |
Đất trồng trọt |
|
|
|
|
3 |
Đất cỏ |
|
|
|
|
4 |
Đất ngập nước |
|
|
|
|
5 |
Đất ở |
|
|
|
|
6 |
Đất khác |
|
|
|
|
I.3 |
Các nguồn phát thải khác và phát thải ngoài CO2 |
|
|
|
|
1 |
Đốt sinh khối |
|
|
|
|
2 |
Sử dụng vôi trong canh tác |
|
|
|
|
3 |
Bón phân Ure |
|
|
|
|
4 |
Phát thải N2O trực tiếp của đất |
|
|
|
|
5 |
Phát thải N2O gián tiếp của đất |
|
|
|
|
6 |
Phát thải N2O gián tiếp của quản lý chất
thải vật nuôi |
|
|
|
|
7 |
Canh tác lúa |
|
|
|
|
II |
Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
1 |
Tiêu thụ năng lượng trong nông nghiệp |
|
|
|
|
2 |
Tiêu thụ năng lượng trong lâm nghiệp |
|
|
|
|
3 |
Tiêu thụ năng lượng trong thủy sản |
|
|
|
|
Đơn vị: nghìn tấn CO2tđ
IV. Các
cải thiện được thực hiện đối với quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
Trình bày
những cải thiện đã được thực hiện trong quá trình kiểm kê khí nhà kính năm ...
so với các năm trước đây (về phương pháp luận, thu thập số liệu hoạt động, hệ
số phát thải)
V. Kết
luận và kiến nghị
|
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN |
👉Đầu tư tài chính - Sàn giao dịch => Bấm vào đây
Có thể bạn quan tâm các kênh kiếm tiền online
↪Tham gia kênh telegram chuyên nhận kèo kiếm tiền miễn phí
Theo dõi Fanpage để nhận các kèo kiếm tiền miễn phí. Bấm vào đâyI.Đào coin - Tiền điện tử miễn phí
II. Đăng ký tài khoản - nhận coin, tiền điện tử (Nhận coin sàn)
↪Đăng ký tài khoản - nhận coin sàn miễn phí - giữ chặt để bán
III. Sàn giao dịch Coin
↪Link đăng ký sàn BINANCE - Sàn giao dịch tiền điện tử số 1 thế giới
↪Link đăng ký sàn HUOBI - Sàn giao dịch coin hàng đầu thé giới
↪Link đăng ký sàn VNDC- Sàn giao dịch tiền điện tửViệt Nam
↪Link đăng ký sàn ATTLAS- Sàn giao dịch tiền điện tử Việt Nam
↪Link đăng ký sàn Bybit- Sàn giao dịch tiền điện tử mới nhiều ưu đãi
↪Link đăng ký sàn MEXC (MXC)- Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn Gate - Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn Gate - Sàn giao dịch tiền điện tử list nhiều coin mới
↪Link đăng ký sàn Coinsavi vừa đào coin sàn vừa giao dịch 320 loại coin
#BNB #BSC #claim #airdrop #bnb #cake #smartchain #airdropclaim #airdropclaimtoken;#1inchairdropclaim #coinmarketcapairdropclaim #freefireairdrop #claimairdroptokens #claimairdropfree #claimairdrops #claimairdroptrustwallet #claimairdropspa #claimairdropmetamask #claimairdropbsc#claimairdropbinance; #chung khoan; # mo tai khoan chung khoan; # mo tai khoan chung khoan online; # giao dich chung khoan; # chung khoan MBS; #MBS; #Đào coin; #đào coin bằng điện thoại;#BTC;#Bitcoin;#Tiền điện tử; # Tiền ảo
0 Post a Comment Blogger 0 Facebook